COBAVINA
101/89 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại:
0903 959 112; 0909 451 297; 0938 168 112; 0933 136 338; 0933 828 833
Email:
vinaballco@yahoo.com; cobavina@yahoo.com; coba@cobavina.com; sales@cobavina.com
Trang chủ
Giới thiệu
Sản phẩm
Bảo hành
Đối tác
Tuyển dụng
Tin tức
Liên hệ
Tùy chọn:
Chọn loại
I. YẾN SÀO CÁC LOẠI
1.1. Tổ yến huyết
1.2. Tổ Yến thô chưa qua làm sạch
1.3. Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
1.4. Các món ăn được chế biến từ Yến sào
1.5. Chân Tổ Yến thô và Chân Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
1.6. Tổ Yến tinh chế vuông (Yến bể + Chân Yến)
1.7. Yến tinh chế cao cấp số 01
1.8. Yến tinh chế số 02 (10 tai Yến thô loại loại 02 đã rút lông làm sạch)
1.9. Yến tinh chế số 03 (Yến thô loại 3 đã rút lông làm sạch)
1.10. Yến rút lòng nguyên tai loại 01
1.11. Yến đảo tinh chế loại đặc biệt (thượng hạng)
1.12. Yến đảo thô chưa tinh chế loại đặc biệt
1.13. Hồng Yến thô chưa tinh chế
1.14. Hồng Yến đã tinh chế
II. SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP (Agricultural products)
2.1. Hạt ngũ cốc các loại (Grains)
2.1.1. Đậu xanh trồng giá đỗ (làm giá đỗ)
2.1.2. Đậu tiêu đen trồng giá đỗ (làm giá đỗ)
2.1.3. Đậu nành; Đậu tương làm đậu hũ; sữa; ....
2.1.4. Đậu xanh tách hạt (có vỏ và không vỏ) - Green Moong Bean (with shell and without shell)
2.1.5. Đậu đỏ (Red Kidney Beans)
2.1.6. Đậu trắng (Black Eye Beans)
2.1.7. Đậu ngự
2.1.8. Đậu phộng (Peanut)
2.1.9. Đậu tây (Đậu ve) đỏ và trắng (Peas)
2.1.10. Đậu ván
2.1.11. Mè đen; Mè trắng (Black sesame; White sesame
2.1.12. Bắp vàng; bắp trắng (Yellow Maize; White Maize)
2.1.13. Hạt hướng dương (Sunflower seed)
2.1.14. Hạt điều (Cashew)
2.1.15. Hạt dẻ (Hạt hồ trăn) (Pistachios)
2.1.16. Hạt mắc ca (Macadamia Nuts)
2.1.17. Đậu lăng Xanh; Đỏ (Green; Red Lentils)
2.1.18. Đậu gà (Chick Peas)
1.2. Trái cây các loại (Fruits of all kinds)
1.2.1. Măng cụt (Mangosteen)
1.2.2. Xoài (Mango)
1.2.3. Sầu riêng (Durian)
1.2.4. Nhãn (Longan)
1.2.5. Bưởi (Pomelo)
1.2.6. Cam và Quýt (Oranges & Tangerine)
1.2.7. Mít (Jackfruit)
1.2.8. Dưa lưới (Japan Melon)
1.2.9. Mận (Rose Apple)
1.2.10. Đu đủ (Papaya)
1.2.11. Chuối (Banana)
1.2.12. Trái ổi (Guava)
1.2.13. Thanh long (Dragon Fruit)
1.2.14. Dưa hấu (Watermelon)
1.2.15. Trái chôm chôm (Rambutan)
1.2.16. Dừa tươi (Young coconut)
1.2.17. Vải thiều (Lychee)
1.2.18. Trái dứa (thơm) (Pineapples)
1.2.19. Me ngọt (Sweet Tamarind)
1.2.20. Chanh dây (Chanh leo) ( Passion Fruit)
1.2.21. Lồng mứt (Trái sapo) (Suppodilla)
1.2.22. Mãng cầu xiêm (Soursop)
1.2.23. Vú sữa
1.3. Hoa các loại (Flowers of all kinds)
1.4. Gạo; Nếp các loại (Rice; Sticky rice of all kinds)
1.5. Nước uống năng lượng các loại (Energy Drinks)
1.6. Nước uống trái cây các loại (Fruit Juice)
1.7. Sản phẩm từ dừa (Products from Coconut)
1.8. Bột các loại (Flour of all kinds)
1.9. Thạch trái cây các loại (Fruit jelly of all kinds)
1.10. Gia vị thảo mộc các loại (Spices and herbs of all kinds)
1.11. Hạt giống các loại (Seed of all kinds)
1.12. Rau cải các loại (Vegetables of all kinds)
III. SẢN PHẨM Y TẾ CÁC LOẠI (Medical products of all kinds)
2. Sản phẩm y tế
2.1. Đèn khám tai mũi họng
2.2. Máy điều trị viêm mũi dị ứng
2.3. Thiết bị nhãn khoa
2.4. Thiết bị Nha khoa
2.5. Dụng cụ Nhãn khoa
2.6. Bộ đặt nội khí quản
2.7. Dụng cụ Tai Mũi Họng
2.8. Dụng cụ sản khoa
2.9. Máy trợ thính
2.10. Máy xông khí dung
2.11. Máy trợ thở
2.12. Máy đo thính lực & nhĩ lượng
2.13. Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng
2.14. Máy cắt đốt tai mũi họng
3. Sản phẩm kiểm tra sức khoẻ
3.1. Máy đo đường huyết
3.3. Máy đo nồng độ ôxy trong máu
3.4. Máy đo huyết áp
3.5. Đèn hồng ngoại; Đèn cực tím; Đèn đọc phim
3.6. Đèn soi tĩnh mạch
3.7. Máy đo độ vàng da
3.8. Đèn điều trị vàng da
3.9. Máy điều trị viêm khớp; gout
3.10. Đèn thử thị lực
3.11. Máy đo điện tim
3.12. Máy đo điện não đồ
3.13. Máy chẩn đoán ngưng thở khi ngủ (máy đa ký giấc ngủ; máy đa ký hô hấp)
3.14. Máy siêu âm
3.15. Máy tạo Ôxy
3.16. Cân sức khoẻ
4. Sản phẩm cho Mẹ và Bé
4.1. Máy hâm sữa cho bé & Máy hâm nước pha sữa
4.2. Máy hút sữa cho bé
4.3. Sản phẩm dành cho mẹ
4.4. Bình sữa cho bé
4.5. Sản phẩm dành cho bé
4.6. Máy báo khóc cho bé
4.7. Đồ sơ sinh cho bé
4.8. Cân cho trẻ sơ sinh
4.9. Đồ bảo vệ sức khoẻ cho bé
4.10. Nhiệt kế cho bé
4.11. Giường; củi; nôi cho bé
4.12. Xe đẩy; xe tập đi cho bé
4.13. Ghế rung; ghế tập ăn cho bé
4.14. Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
4.15. Máy tháo lồng ruột trẻ sơ sinh & trẻ em
5. Sản phẩm Nha khoa
5.1. Máy tăm nước
5.2. Nước súc miệng mũi & Dụng cụ đánh răng
5.3. Sản phẩm chăm sóc miệng
6. Sản phẩm dùng trong phẫu thuật
6.1. Dụng cụ phẫu thuật mổ mở
6.2. Máy bơm tiêm điện
6.3. Máy truyền dịch
6.4. Kính hiển vi phẫu thuật
6.5. Bàn khám; Bàn mổ Giường bệnh nhân
6.6. Chỉ phẫu thuật
6.7. Máy soi cổ tử cung
6.8. Máy theo dõi bệnh nhân
6.9. Máy đo lưu huyết não (Doppler xuyên sọ)
6.10. Máy đốt điện
6.11. Đèn phẫu thuật các loại
6.12. Dụng cụ phẫu thuật nội soi
7. Sản phẩm CTCH & PHCN
7.1. Nệm chống loét
7.2. Thiết bị phục hồi chức năng
7.3. Máy châm cứu; Kim châm cứu
7.4. Xe lăn; Cây lăn
7.5. Dụng cụ cắt bột; xương
7.6. Đai thắt lưng
7.7. Đồ bảo vệ chấn thương
7.8. Máy đo độ loãng xương
7.9. Máy siêu âm điều trị
8. Sản phẩm dùng trong Thẫm Mỹ; Chăm sóc sức khoẻ
8.1. Các sản phẩm Massage
8.2. Các sản phẩm làm đẹp
9. Thiết bị - Vật tư y tế
9.1. Xe đẩy Y tế; Băng ca Y tế
9.2. Tủ y tế
9.3. Thiết bị hồi sức cấp cứu
9.4. Thiết bị vi sinh
9.5. Vật tư y tế các loại
10. Sản phẩm dùng trong X_quang; Xét nghiệm
10.1. Phim chụp X_Quang; CT; MRI
10.2. Máy phân tích sinh hoá
10.3. Máy phân tích nước tiểu
10.4. Máy phân tích huyết học
10.5. Máy phân tích điện giải
10.6. Máy hàn túi máu
10.7. Máy lắc túi máu
10.8. Máy ly tâm
10.9. Kính hiển vi sinh học; Xét nghiệm
10.10. Máy phân tích HbA1C
10.11. Ghế hiến máu
10.12. Kim lấy máu & Ống lấy máu chân không
11. Vật tư Y tế tiêu hao
11.1. Đá Gel; Đá khô các loại
11.2. Dung dịch rửa tay
11.3. Thước đo chiều cao
11.4. Bao cao su
11.5. Găng tay y tế
11.6. Bơm kim tiêm
11.7. Cồn thuốc sát trùng
11.8. Bông băng gạc y tế
11.9. Bảo hộ dùng trong y khoa
11.10. Hoá chất công nghiệp
11.11. Dung dịch tẩy rửa; sát trùng
11.12. Kim lấy máu
11.13. Que thử y tế
11.14. Túi cứu thương
11.15. Vớ y khoa
11.16. Khẩu trang y tế
IV. THIẾT BỊ VĂN PHÒNG; VĂN PHÒNG PHẨM (Office equipment & Stationery)
3.1. Giấy in Văn phòng
3.1.1. Giấy photo; Giấy in A3 - A4 - A5
3.1.2. Giấy Fax; Giấy in nhiệt; Giấy in liên tục; Giấy in kim
3.1.3. Giấy Note; Giấy than
3.1.4. Giấy Decal; Giấy nhãn
3.1.5. Giấy bìa; Giấy Fort màu
3.1.6. Giấy chuyên dụng
3.2. Bút viết Văn phòng; Bao thư
3.2.1. Bút ký tên cao cấp
3.2.2. Bút bi các loại
3.2.3. Bút Gel; Bút máy luyện chữ
3.2.4. Bút lông các loại (bảng; dầu; kim; dạ quang)
3.2.5. Bút chì; Chuốt chì; Gôm tẩy xoá
3.2.6. Bút xoá; Bánh xoá; Bút dán bàn; Bút chuyên dụng
3.2.7. Ruột bút mực; bút chì các loại
3.2.8. Mực viết các loại
3.2.9. Thước; Compa
3.2.10. Bao thư các loại
3.3. Sổ, Tập, Chứng từ
3.3.1. Sổ Caro
3.3.2. Sổ da các loại
3.3.3. Sổ lò xo; Sổ khâu; Sổ xé
3.3.4. Sổ danh thiếp; Sổ giáo án; Sổ công văn
3.3.5. Tập học sinh
3.3.6. Chứng từ; Biểu mẫu; Thẻ chấm công
3.4. Bìa hồ sơ
3.4.1. Bìa 3 dây
3.4.2. Bìa Acco; Bìa Giấy; Bìa Kẹp; Túi Giấy
3.4.3. Bìa cánh bướm; Bìa cặp hồ sơ
3.4.5. Bìa cây; Card Case
3.4.6. Bìa còng bật; Bìa còng ống
3.4.7. Bìa còng nhẫn; Bìa còng chữ D
3.4.8. Bìa hộp Simili
3.4.9. Bìa kiếng; Bìa nhựa ép
3.4.10. Bìa lá lỗ; Bìa lỗ
3.4.11. Bìa nút; Bìa cột dây
3.4.12. Bìa phân trang; Bìa trình ký
3.5. Lưu trữ Văn phòng
3.5.1. Bảng tên; Dây đeo
3.5.2. Hộp đựng bút; Khay cắm bút
3.5.3. Khay Brochure; Khay kệ
3.5.4. Khung các loại
3.5.5. Túi Zipper; Túi hồ sơ
3.6. Sản phẩm khác
3.6.1. Bấm kim; Gỡ kim; La bàn; Máy đếm
3.6.2. Bấm lỗ; Máy khoan lỗ chứng từ
3.6.3. Bảng viết; Phấn; Nam châm; Mút lau bảng; Đính ấn bảng
3.6.4. Băng keo; Cắt keo; Bàn cắt giấy; Bấm giá; Bấm chữ nổi; Phim gói hàng
3.6.5. Mực dấu Văn phòng; Con dấu; Tampon; Máy đóng sổ
3.6.6. Hồ dán các loại; Súng bắn keo
3.6.7. Acco; Kẹp bướm; Kẹp giấy; Lò xo; Đóng gáy sách
3.6.8. Kim bấm; Dao rọc giấy
3.6.9. Máy huỷ giấy; tài liệu
3.6.10. Máy in nhãn; Băng mực in nhãn
3.6.11. Máy tính văn phòng các loại
3.6.12. Điện thoại bàn các loại
3.7. Mực in Văn phòng
3.7.1. Túi đựng rác các loại
3.7.2. Thùng đựng rác các loại
3.8. Sản phẩm vệ sinh
V. QUÀ LƯU NIỆM (Sourvenir)
4.1. Bút cao cấp
4.2. Sổ da cao cấp
4.3. Ví da cao cấp (Leather wallet)
4.4. Túi xách cao cấp
4.4.1. Túi đeo lưng của nữ
4.4.2. Túi xách tay của nữ
4.4.3. Túi đeo lưng của nam
4.4.4. Túi xách tay của nam
4.4.5. Túi đeo trước ngực
4.4.6. Túi đựng tiền; tài liệu chống cháy; chống nước
VI. VA LI, BA LÔ (Suitcase; Backpack)
5.1. Ba lô dành cho nữ
5.2. Ba lô dành cho nam
VII. HÀNG THỦ CÔNG; MỸ NGHỆ (Handicrafts)
VIII. ĐỒNG HỒ THỜI TRANG NAM & NỮ (Watches for Men & Women)
7.1. Đồng thời trang dành cho nam (Watches for Men)
7.2. Đồng hồ thời trang dành cho nữ (Watches for Women)
IX. THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC; GIAO DỤC (Device for schools; education)
8.1. Thiết bị; dụng cụ dùng chung
8.2. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy; trợ giảng
8.2.1. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy Tiểu học
8.2.2. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy THCS
8.2.3. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy PTTH
8.3. Thiết bị; dụng cụ thực hành thí nghiệm
8.4. Thiết bị; dụng cụ phục vụ nghe nhìn
X. THIẾT BỊ; DỤNG CỤ NHÀ HÀNG (Device; Tools for Restaurant)
9.1. Thiết bị; dụng cụ tiền sảnh
9.2. Thiết bị; dụng cụ Hội nghị
9.3. Thiết bị; dụng cụ bàn tiệc
9.4. Thiết bị; dụng cụ Buffet
9.5. Thiết bị; dụng Khu Nhà bếp
9.6. Thiết bị; Dụng cụ vệ sinh chung
XI. THIẾT BỊ; DỤNG CỤ KHÁCH SẠN (Device; Tools for Hotel);
10.1. Thiết bị; dụng cụ Tiền sảnh
10.2. Thiết bị; dụng cụ Phòng tắm
10.3. Thiết bị; dụng cụ Phòng ngủ
10.4. Thiết bị; dụng cụ Khu Nhà bếp
10.5. Thiết bị; dụng cụ Vệ sinh chung
XII. SỮA ĐẶC HIỆU CHO NGƯỜI LỚN; TRẺ EM; TRẺ SƠ SINH
12.1. Sữa non dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
12.2. Sữa dành cho trẻ biếng ăn và suy dinh dưỡng
12.3. Sữa dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh; trẻ em
12.4. Sữa đặc trị tiêu chảy cho trẻ sơ sinh; trẻ em
12.5. Sữa dành cho trẻ nôn trớ; táo bón; thủy phân
12.6. Sữa dành cho trẻ sinh non; thiếu tháng; nhẹ cân
12.7. Sữa tăng cân cho trẻ
12.8. Sữa dinh dưỡng cho người lớn; người già; người cao tuổi
12.9. Sữa đặc trị cho người bị bệnh Gan; Thận; Tiểu đường; Ung thư; Tuyến giáp; ....
12.10. Sữa dành cho người bị dị ứng
12.11. Thức ăn dặm cho trẻ các loại
12.12. Sữa dành cho Bà Mẹ trước & sau sinh
12.13. Sữa chuyên biệt của Nhật bản dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
12.14. Sữa chuyên biệt của Hàn Quốc dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
12.15. Sữa chuyên biệt của Úc dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
XIII. QUÀ TẾT CAO CÂP
13.1. Giỏ quà Tết
13.2. Hộp quà Tết
Friday, January 22, 2021 -
Danh mục sản phẩm
I. YẾN SÀO CÁC LOẠI
1.1. Tổ yến huyết
1.2. Tổ Yến thô chưa qua làm sạch
1.3. Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
1.4. Các món ăn được chế biến từ Yến sào
1.5. Chân Tổ Yến thô và Chân Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
1.6. Tổ Yến tinh chế vuông (Yến bể + Chân Yến)
1.7. Yến tinh chế cao cấp số 01
1.8. Yến tinh chế số 02 (10 tai Yến thô loại loại 02 đã rút lông làm sạch)
1.9. Yến tinh chế số 03 (Yến thô loại 3 đã rút lông làm sạch)
1.10. Yến rút lòng nguyên tai loại 01
1.11. Yến đảo tinh chế loại đặc biệt (thượng hạng)
1.12. Yến đảo thô chưa tinh chế loại đặc biệt
1.13. Hồng Yến thô chưa tinh chế
1.14. Hồng Yến đã tinh chế
II. SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP (Agricultural products)
2.1. Hạt ngũ cốc các loại (Grains)
2.1.1. Đậu xanh trồng giá đỗ (làm giá đỗ)
2.1.2. Đậu tiêu đen trồng giá đỗ (làm giá đỗ)
2.1.3. Đậu nành; Đậu tương làm đậu hũ; sữa; ....
2.1.4. Đậu xanh tách hạt (có vỏ và không vỏ) - Green Moong Bean (with shell and without shell)
2.1.5. Đậu đỏ (Red Kidney Beans)
2.1.6. Đậu trắng (Black Eye Beans)
2.1.7. Đậu ngự
2.1.8. Đậu phộng (Peanut)
2.1.9. Đậu tây (Đậu ve) đỏ và trắng (Peas)
2.1.10. Đậu ván
2.1.11. Mè đen; Mè trắng (Black sesame; White sesame
2.1.12. Bắp vàng; bắp trắng (Yellow Maize; White Maize)
2.1.13. Hạt hướng dương (Sunflower seed)
2.1.14. Hạt điều (Cashew)
2.1.15. Hạt dẻ (Hạt hồ trăn) (Pistachios)
2.1.16. Hạt mắc ca (Macadamia Nuts)
2.1.17. Đậu lăng Xanh; Đỏ (Green; Red Lentils)
2.1.18. Đậu gà (Chick Peas)
1.2. Trái cây các loại (Fruits of all kinds)
1.2.1. Măng cụt (Mangosteen)
1.2.2. Xoài (Mango)
1.2.3. Sầu riêng (Durian)
1.2.4. Nhãn (Longan)
1.2.5. Bưởi (Pomelo)
1.2.6. Cam và Quýt (Oranges & Tangerine)
1.2.7. Mít (Jackfruit)
1.2.8. Dưa lưới (Japan Melon)
1.2.9. Mận (Rose Apple)
1.2.10. Đu đủ (Papaya)
1.2.11. Chuối (Banana)
1.2.12. Trái ổi (Guava)
1.2.13. Thanh long (Dragon Fruit)
1.2.14. Dưa hấu (Watermelon)
1.2.15. Trái chôm chôm (Rambutan)
1.2.16. Dừa tươi (Young coconut)
1.2.17. Vải thiều (Lychee)
1.2.18. Trái dứa (thơm) (Pineapples)
1.2.19. Me ngọt (Sweet Tamarind)
1.2.20. Chanh dây (Chanh leo) ( Passion Fruit)
1.2.21. Lồng mứt (Trái sapo) (Suppodilla)
1.2.22. Mãng cầu xiêm (Soursop)
1.2.23. Vú sữa
1.3. Hoa các loại (Flowers of all kinds)
1.4. Gạo; Nếp các loại (Rice; Sticky rice of all kinds)
1.5. Nước uống năng lượng các loại (Energy Drinks)
1.6. Nước uống trái cây các loại (Fruit Juice)
1.7. Sản phẩm từ dừa (Products from Coconut)
1.8. Bột các loại (Flour of all kinds)
1.9. Thạch trái cây các loại (Fruit jelly of all kinds)
1.10. Gia vị thảo mộc các loại (Spices and herbs of all kinds)
1.11. Hạt giống các loại (Seed of all kinds)
1.12. Rau cải các loại (Vegetables of all kinds)
III. SẢN PHẨM Y TẾ CÁC LOẠI (Medical products of all kinds)
2. Sản phẩm y tế
2.1. Đèn khám tai mũi họng
2.2. Máy điều trị viêm mũi dị ứng
2.3. Thiết bị nhãn khoa
2.4. Thiết bị Nha khoa
2.5. Dụng cụ Nhãn khoa
2.6. Bộ đặt nội khí quản
2.7. Dụng cụ Tai Mũi Họng
2.8. Dụng cụ sản khoa
2.9. Máy trợ thính
2.10. Máy xông khí dung
2.11. Máy trợ thở
2.12. Máy đo thính lực & nhĩ lượng
2.13. Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng
2.14. Máy cắt đốt tai mũi họng
3. Sản phẩm kiểm tra sức khoẻ
3.1. Máy đo đường huyết
3.3. Máy đo nồng độ ôxy trong máu
3.4. Máy đo huyết áp
3.5. Đèn hồng ngoại; Đèn cực tím; Đèn đọc phim
3.6. Đèn soi tĩnh mạch
3.7. Máy đo độ vàng da
3.8. Đèn điều trị vàng da
3.9. Máy điều trị viêm khớp; gout
3.10. Đèn thử thị lực
3.11. Máy đo điện tim
3.12. Máy đo điện não đồ
3.13. Máy chẩn đoán ngưng thở khi ngủ (máy đa ký giấc ngủ; máy đa ký hô hấp)
3.14. Máy siêu âm
3.15. Máy tạo Ôxy
3.16. Cân sức khoẻ
4. Sản phẩm cho Mẹ và Bé
4.1. Máy hâm sữa cho bé & Máy hâm nước pha sữa
4.2. Máy hút sữa cho bé
4.3. Sản phẩm dành cho mẹ
4.4. Bình sữa cho bé
4.5. Sản phẩm dành cho bé
4.6. Máy báo khóc cho bé
4.7. Đồ sơ sinh cho bé
4.8. Cân cho trẻ sơ sinh
4.9. Đồ bảo vệ sức khoẻ cho bé
4.10. Nhiệt kế cho bé
4.11. Giường; củi; nôi cho bé
4.12. Xe đẩy; xe tập đi cho bé
4.13. Ghế rung; ghế tập ăn cho bé
4.14. Giường sưởi ấm trẻ sơ sinh
4.15. Máy tháo lồng ruột trẻ sơ sinh & trẻ em
5. Sản phẩm Nha khoa
5.1. Máy tăm nước
5.2. Nước súc miệng mũi & Dụng cụ đánh răng
5.3. Sản phẩm chăm sóc miệng
6. Sản phẩm dùng trong phẫu thuật
6.1. Dụng cụ phẫu thuật mổ mở
6.2. Máy bơm tiêm điện
6.3. Máy truyền dịch
6.4. Kính hiển vi phẫu thuật
6.5. Bàn khám; Bàn mổ Giường bệnh nhân
6.6. Chỉ phẫu thuật
6.7. Máy soi cổ tử cung
6.8. Máy theo dõi bệnh nhân
6.9. Máy đo lưu huyết não (Doppler xuyên sọ)
6.10. Máy đốt điện
6.11. Đèn phẫu thuật các loại
6.12. Dụng cụ phẫu thuật nội soi
7. Sản phẩm CTCH & PHCN
7.1. Nệm chống loét
7.2. Thiết bị phục hồi chức năng
7.3. Máy châm cứu; Kim châm cứu
7.4. Xe lăn; Cây lăn
7.5. Dụng cụ cắt bột; xương
7.6. Đai thắt lưng
7.7. Đồ bảo vệ chấn thương
7.8. Máy đo độ loãng xương
7.9. Máy siêu âm điều trị
8. Sản phẩm dùng trong Thẫm Mỹ; Chăm sóc sức khoẻ
8.1. Các sản phẩm Massage
8.2. Các sản phẩm làm đẹp
9. Thiết bị - Vật tư y tế
9.1. Xe đẩy Y tế; Băng ca Y tế
9.2. Tủ y tế
9.3. Thiết bị hồi sức cấp cứu
9.4. Thiết bị vi sinh
9.5. Vật tư y tế các loại
10. Sản phẩm dùng trong X_quang; Xét nghiệm
10.1. Phim chụp X_Quang; CT; MRI
10.2. Máy phân tích sinh hoá
10.3. Máy phân tích nước tiểu
10.4. Máy phân tích huyết học
10.5. Máy phân tích điện giải
10.6. Máy hàn túi máu
10.7. Máy lắc túi máu
10.8. Máy ly tâm
10.9. Kính hiển vi sinh học; Xét nghiệm
10.10. Máy phân tích HbA1C
10.11. Ghế hiến máu
10.12. Kim lấy máu & Ống lấy máu chân không
11. Vật tư Y tế tiêu hao
11.1. Đá Gel; Đá khô các loại
11.2. Dung dịch rửa tay
11.3. Thước đo chiều cao
11.4. Bao cao su
11.5. Găng tay y tế
11.6. Bơm kim tiêm
11.7. Cồn thuốc sát trùng
11.8. Bông băng gạc y tế
11.9. Bảo hộ dùng trong y khoa
11.10. Hoá chất công nghiệp
11.11. Dung dịch tẩy rửa; sát trùng
11.12. Kim lấy máu
11.13. Que thử y tế
11.14. Túi cứu thương
11.15. Vớ y khoa
11.16. Khẩu trang y tế
IV. THIẾT BỊ VĂN PHÒNG; VĂN PHÒNG PHẨM (Office equipment & Stationery)
3.1. Giấy in Văn phòng
3.1.1. Giấy photo; Giấy in A3 - A4 - A5
3.1.2. Giấy Fax; Giấy in nhiệt; Giấy in liên tục; Giấy in kim
3.1.3. Giấy Note; Giấy than
3.1.4. Giấy Decal; Giấy nhãn
3.1.5. Giấy bìa; Giấy Fort màu
3.1.6. Giấy chuyên dụng
3.2. Bút viết Văn phòng; Bao thư
3.2.1. Bút ký tên cao cấp
3.2.2. Bút bi các loại
3.2.3. Bút Gel; Bút máy luyện chữ
3.2.4. Bút lông các loại (bảng; dầu; kim; dạ quang)
3.2.5. Bút chì; Chuốt chì; Gôm tẩy xoá
3.2.6. Bút xoá; Bánh xoá; Bút dán bàn; Bút chuyên dụng
3.2.7. Ruột bút mực; bút chì các loại
3.2.8. Mực viết các loại
3.2.9. Thước; Compa
3.2.10. Bao thư các loại
3.3. Sổ, Tập, Chứng từ
3.3.1. Sổ Caro
3.3.2. Sổ da các loại
3.3.3. Sổ lò xo; Sổ khâu; Sổ xé
3.3.4. Sổ danh thiếp; Sổ giáo án; Sổ công văn
3.3.5. Tập học sinh
3.3.6. Chứng từ; Biểu mẫu; Thẻ chấm công
3.4. Bìa hồ sơ
3.4.1. Bìa 3 dây
3.4.2. Bìa Acco; Bìa Giấy; Bìa Kẹp; Túi Giấy
3.4.3. Bìa cánh bướm; Bìa cặp hồ sơ
3.4.5. Bìa cây; Card Case
3.4.6. Bìa còng bật; Bìa còng ống
3.4.7. Bìa còng nhẫn; Bìa còng chữ D
3.4.8. Bìa hộp Simili
3.4.9. Bìa kiếng; Bìa nhựa ép
3.4.10. Bìa lá lỗ; Bìa lỗ
3.4.11. Bìa nút; Bìa cột dây
3.4.12. Bìa phân trang; Bìa trình ký
3.5. Lưu trữ Văn phòng
3.5.1. Bảng tên; Dây đeo
3.5.2. Hộp đựng bút; Khay cắm bút
3.5.3. Khay Brochure; Khay kệ
3.5.4. Khung các loại
3.5.5. Túi Zipper; Túi hồ sơ
3.6. Sản phẩm khác
3.6.1. Bấm kim; Gỡ kim; La bàn; Máy đếm
3.6.2. Bấm lỗ; Máy khoan lỗ chứng từ
3.6.3. Bảng viết; Phấn; Nam châm; Mút lau bảng; Đính ấn bảng
3.6.4. Băng keo; Cắt keo; Bàn cắt giấy; Bấm giá; Bấm chữ nổi; Phim gói hàng
3.6.5. Mực dấu Văn phòng; Con dấu; Tampon; Máy đóng sổ
3.6.6. Hồ dán các loại; Súng bắn keo
3.6.7. Acco; Kẹp bướm; Kẹp giấy; Lò xo; Đóng gáy sách
3.6.8. Kim bấm; Dao rọc giấy
3.6.9. Máy huỷ giấy; tài liệu
3.6.10. Máy in nhãn; Băng mực in nhãn
3.6.11. Máy tính văn phòng các loại
3.6.12. Điện thoại bàn các loại
3.7. Mực in Văn phòng
3.7.1. Túi đựng rác các loại
3.7.2. Thùng đựng rác các loại
3.8. Sản phẩm vệ sinh
V. QUÀ LƯU NIỆM (Sourvenir)
4.1. Bút cao cấp
4.2. Sổ da cao cấp
4.3. Ví da cao cấp (Leather wallet)
4.4. Túi xách cao cấp
4.4.1. Túi đeo lưng của nữ
4.4.2. Túi xách tay của nữ
4.4.3. Túi đeo lưng của nam
4.4.4. Túi xách tay của nam
4.4.5. Túi đeo trước ngực
4.4.6. Túi đựng tiền; tài liệu chống cháy; chống nước
VI. VA LI, BA LÔ (Suitcase; Backpack)
5.1. Ba lô dành cho nữ
5.2. Ba lô dành cho nam
VII. HÀNG THỦ CÔNG; MỸ NGHỆ (Handicrafts)
VIII. ĐỒNG HỒ THỜI TRANG NAM & NỮ (Watches for Men & Women)
7.1. Đồng thời trang dành cho nam (Watches for Men)
7.2. Đồng hồ thời trang dành cho nữ (Watches for Women)
IX. THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC; GIAO DỤC (Device for schools; education)
8.1. Thiết bị; dụng cụ dùng chung
8.2. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy; trợ giảng
8.2.1. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy Tiểu học
8.2.2. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy THCS
8.2.3. Thiết bị; dụng cụ phục vụ giảng dạy PTTH
8.3. Thiết bị; dụng cụ thực hành thí nghiệm
8.4. Thiết bị; dụng cụ phục vụ nghe nhìn
X. THIẾT BỊ; DỤNG CỤ NHÀ HÀNG (Device; Tools for Restaurant)
9.1. Thiết bị; dụng cụ tiền sảnh
9.2. Thiết bị; dụng cụ Hội nghị
9.3. Thiết bị; dụng cụ bàn tiệc
9.4. Thiết bị; dụng cụ Buffet
9.5. Thiết bị; dụng Khu Nhà bếp
9.6. Thiết bị; Dụng cụ vệ sinh chung
XI. THIẾT BỊ; DỤNG CỤ KHÁCH SẠN (Device; Tools for Hotel);
10.1. Thiết bị; dụng cụ Tiền sảnh
10.2. Thiết bị; dụng cụ Phòng tắm
10.3. Thiết bị; dụng cụ Phòng ngủ
10.4. Thiết bị; dụng cụ Khu Nhà bếp
10.5. Thiết bị; dụng cụ Vệ sinh chung
XII. SỮA ĐẶC HIỆU CHO NGƯỜI LỚN; TRẺ EM; TRẺ SƠ SINH
12.1. Sữa non dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
12.2. Sữa dành cho trẻ biếng ăn và suy dinh dưỡng
12.3. Sữa dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh; trẻ em
12.4. Sữa đặc trị tiêu chảy cho trẻ sơ sinh; trẻ em
12.5. Sữa dành cho trẻ nôn trớ; táo bón; thủy phân
12.6. Sữa dành cho trẻ sinh non; thiếu tháng; nhẹ cân
12.7. Sữa tăng cân cho trẻ
12.8. Sữa dinh dưỡng cho người lớn; người già; người cao tuổi
12.9. Sữa đặc trị cho người bị bệnh Gan; Thận; Tiểu đường; Ung thư; Tuyến giáp; ....
12.10. Sữa dành cho người bị dị ứng
12.11. Thức ăn dặm cho trẻ các loại
12.12. Sữa dành cho Bà Mẹ trước & sau sinh
12.13. Sữa chuyên biệt của Nhật bản dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
12.14. Sữa chuyên biệt của Hàn Quốc dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
12.15. Sữa chuyên biệt của Úc dành cho trẻ sơ sinh; trẻ em
XIII. QUÀ TẾT CAO CÂP
13.1. Giỏ quà Tết
13.2. Hộp quà Tết
III. SẢN PHẨM Y TẾ CÁC LOẠI (Medical products of all kinds)
2. Sản phẩm y tế
2.6. Bộ đặt nội khí quản
2.6.4 Bộ đặt nội khí quản trẻ em ánh sáng lạnh
2.6.4 Bộ đặt nội khí quản trẻ em ánh sáng lạnh
Code No: 2060400
Xuất xứ: Đức
Bảo hành: 12 tháng
2.6.4. Bộ đặt nội khí quản trẻ em ánh sáng lạnh
Bộ đặt nội khí quản trẻ em ánh sáng lạnh xenon Riester 8070
Thông số kỹ thuật
:
Bộ đặt nội khí quản (ĐNKQ) trẻ em 8070 gồm có:
3 lưỡi thẳng Miller số 0/1/2, cán pin tiểu
Cán tay cầm loại C, dạng không sạc
Hộp đựng
Ánh sáng lạnh xenon XL 2.5V
Model
: RI-INTERGRAL MILLER F.O
Code
: 8070
Giá : 14,700,000 VND
Bảo hành :
12 tháng (không bảo hành bóng)
Cùng loại
2.6.1
Bộ đặt nội khí quản trẻ em ánh sáng lạnh
Chi tiết
Chọn
2.6.2
Bộ đặt nội khí quản trẻ em ánh sáng lạnh
Chi tiết
Chọn
2.6.3
Bộ đặt nội khí quản người lớn ánh sáng lạnh
Chi tiết
Chọn
2.6.5
Bộ đặt nội khí quản trẻ em ánh sáng lạnh
Chi tiết
Chọn
2.6.6
Bộ đặt nội khí quản người lớn ánh sáng lạnh
Chi tiết
Chọn
2.6.7
Bộ đặt nội khí quản cho trẻ sơ sinh
Chi tiết
Chọn
2.6.8
Bộ đặt nội khí quản người lớn
Chi tiết
Chọn
2.6.9
Bộ đặt nội khí quản trẻ em
Chi tiết
Chọn
2.6.10
Bộ đặt nội khí quản người lớn
Chi tiết
Chọn
2.6.11.
Bộ đặt nội khí quản trẻ sơ sinh và trẻ em
Chi tiết
Chọn
2.6.12
Bộ đặt nội khí quản người lớn và thanh thiếu niên
Chi tiết
Chọn
2.6.13
Bộ đặt nội khí quản trẻ em
Chi tiết
Chọn
2.6.14
Đèn đặt nội khí quản khó Flexiray (dùng cho trẻ em và...
Chi tiết
Chọn
Sản phẩm bán chạy
Hỗ trợ
0903 959 112
Liên kết website
Liên kết Website....
cobavina
Thống kê
Đang truy cập
4
Truy cập hôm nay
18
Tổng cộng
50095
Rank alexa