Danh mục sản phẩm
6. Sản phẩm dùng trong phẫu thuật 6.10. Máy đốt điện 6.10.1 Hệ thống máy cắt đốt cầm máu Plasma Argon
 

6.10.1 Hệ thống máy cắt đốt cầm máu Plasma Argon



Code No: 6100100
Xuất xứ: Ukraine
Bảo hành: 12 tháng
6.10.1. Hệ thống máy cắt đốt cầm máu Plasma Argon
Hệ thống máy cắt đốt cầm máu Plasma Argon (bao gồm máy cắt đốt điện cao tần 300W và kèm máy cắt đốt cầm máu Argon Plasma)
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
  • Máy chính: 01 cái
  • Phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ đi kèm: 01 bộ bao gồm
    • 9533-01: Bàn đạp đơn dùng để cầm máu - Single foot switch (coagulation): 01 cái
    • 9534-01: Bàn đạp đôi cùng để cắt và cầm máu - Double foot switch (cutting/coagulation): 01 cái
    • 9552-40: Điện trung tính với cáp dài 4,5m - Rubber neutral electrode 26x16cm, with cable 4,5m and plug 6,3mm: 01 cái
    • 16.023.33: Kẹp đơn cực cong phải - Monop.right-angle electrode, w.HF-conn., 5/330mm: 01 cái
    • 9401-30: Cáp đơn cực - HF-cable monopolar, Banana plug - 4mm socket, 3m: 01 cái
    • 9450-30: Cáp lưỡng cực - HF-cable bipolar, Banana plug- Flat-Plug for forceps, 3m: 01 cái
    • 82710001: Tay cầm kẹp lưỡng cực Ligasure - POWEREDGE bipolar forceps, green ring handle, flat plug: 01 cái
    • 82710034: Vỏ ngoài kẹp lưỡng cực Ligasure - POWEREDGE outher shaft, working length 34 cm: 01 cái
    • 82710034: Ruột kẹp lưỡng cực Ligasure - POWEREDGE outher shaft, working length 34 cm: 01 cái
    • 82710500: Thanh đẩy sử dụng cho kẹp Ligasure = POWEREDGE push rod with spring, working length 34 cm: 01 cái
    • 82710600: Trục giữ lưỡi dao sử dụng cho kẹp Ligasure - POWEREDEGE blade holder shaft, working length 34 cm: 01 cái
    • 82710300: Lưỡi dao cắt sử dụng cho kẹp lưỡng cực Ligasure - POWEREDEGE blade, STERIL (20 pcs): 01 hộp/20 cái
    • 9691-23: Kẹp lưỡng cực hàn mạch máu - Bipolar clamp, BiSeal, curved, 23cm, 9": 01 cái
    • 9454-30: Cáp lưỡng cực sử dụng cho kẹp lưỡng cực Ligasure - HF-cable bipolar, Banana plug- HEBU BiSeal plug for clamps / scissors, 3m: 01 cái
    • Cáp nguồn – Power code: 01 cái
    • Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 quyển
Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy:
Đặc tính:
  • Máy cắt đốt điện này là hệ thống chuyên gia tầm cỡ Electrosurgical hiệu quả cao.
  • Công suất tối đa là 400W. Được sử dụng trong mọi phẫu thuật với chức năng cắt đốt, cầm máu đơn cực và lưỡng cực.
  • Tự động kiểm tra điều chỉnh công suất cắt.
  • Tự động kiểm tra máy khi khởi động và khi đang hoạt động.
  • Tự động báo lỗi khi gặp sự cố hư hỏng hoặc sự cố về nguồn điện.
  • Tự động nhận diện tính chất mô khi dụng cụ tiếp xúc với mô và điều chỉnh công suất thích hợp để đạt hiệu quả tối ưu.
  • Cho phép cài đặt và ghi nhớ đến 100 chương trình.
  • Thuận tiện trong sử dụng.
  • Bề mặt thiết kế phẳng, thuận tiện cho việc vệ sinh máy.
  • Các nút điều chỉnh dạng phím phẳng và phím cảm ứng.
  • Màn hình phẳng để hiển thị các thông số.
  • Có hệ thống cảnh báo bằng đèn và âm thanh.
  • Màn hình giao tiếp người dùng: màn hình màu TFT 7 inch màu cho phép điều chỉnh trực tiếp cũng như cài đặt các thông số mong muốn.
  • Hiển thị các thông tin chi tiết về chế độ hoạt động mà người dùng lựa chọn.
  • Các phím ngoài màn hình hiển thị giống như phím cảm ứng.
  • An toàn nhất với hệ thống phản hồi: Chức năng REM (Return điện cực giám sát) theo dõi diện tích bề mặt tiếp xúc giữa bệnh nhân và miếng dán điện cực. Nếu diện tích bề mặt tiếp xúc này không phù hợp nó sẽ tự động chặn các tần số cao hiện tại để giảm thiểu nguy cơ sự cố gây bỏng.
  • Chức năng lưu trữ cao cấp: lưu được 100 chương trình có sẵn bằng cách sử dụng chức năng lưu trữ của người dùng. Điều này làm cho hoạt động tiện lợi hơn và tiết kiệm thời gian.
  • Cổng kết nối thêm đơn cực cho phép kết nối của hai loại monopolar cùng một lúc.
  • Bằng cách chọn M1 hay M2 người sử dụng thoải mái có thể chuyển đổi giữa cắt hoặc đông máu.
  • Máy phát điện ngoài: Khi người dùng xác định công suất, máy phát điện cung cấp điện năng phù hợp và đáng tin cậy. Công suất nguồn của máy phát sẽ có lợi để sử dụng trong lâm sàng và vận hành linh hoạt trong phòng mổ.
  • Độ tin cậy và độ bền cao: Tất cả các sản phẩm máy đốt điện đã được thử nghiệm độ bền theo phương pháp thử tiêu chuẩn. Kiểm soát về chất lượng cho phép tất cả các thiết bị HF sẽ cho hiệu quả tuyệt vời trong quá trình hoạt động.
  • Chế độ cắt và cầm máu: rất đa dạng trên 11 chế độ.
  • Trong chế độ đơn cực, cắt đốt niệu đạo hoặc thủ tục cắt bỏ ống nội soi có thể được thực hiện dễ dàng.
Các tính năng chính:
  • Hai kênh đơn cực.
  • Một kênh lưỡng cực.
  • Màn hình màu TFT.
  • Hệ thống điều khiển điện cực trung tính tiên tiến (ANECS).
  • Loạt các chế độ cổ điển và nâng cao.
  • Hệ thống thông báo trợ giúp trực quan tương tác (InViNS giúp đỡ).
  • Thời gian thực hệ thống tự kiểm tra tiên tiến (ART-SCS).
  • Lên đến 100 mẫu thiết lập người dùng cá nhân (Programs).
Ưu điểm:
  • Với 02 chế hai đặc biệt đông máu bằng argon-plasma (APC) cho: Phẫu thuật nội soi tổng quát và nội soi ổ bụng; Nội soi ống mềm.
  • Hệ thống đánh lửa chùm đáng tin cậy từ 5W và áp dụng khoảng cách lên đến 15mm.
  • Đặc biệt chế độ cắt đốt đơn cực; lưỡng cực cho phẫu thuật nội soi khớp; bàng quang niệu quản; sản khoa.
  • Hệ thống chế độ hàn mạch máu tự động.
Các chế độ cắt đốt:
Chế độ cắt đơn cực - Monopolar cutting:
  • Cắt cưỡng bức - Forced cutting (Cầm máu - Hemostasis 0...7): 400W cho 500 Ohm
  • Cắt tiêu chuẩn 1 - Standard cut 1 (Hemostasis 0...7): 100W at 300 Ohm
  • Cắt tiêu chuẩn 2 - Standard cut 2 (Hemostasis 0...7): 200W at 400 Ohm
  • Cắt tiêu chuẩn 3 - Standard cut 3 (Hemostasis 0...7): 300W at 400 Ohm
  • Cắt tiêu chuẩn 4 - Standard cut 4 (Hemostasis 0...7): 300W at 500 Ohm
  • Cắt bằng quang, niệu quản - Uro cut: 300W at 300 Ohm
  • Cắt ánh sáng - Pure cut: 75W at 200 Ohm
  • Cắt chính xác - Precise cut: 50W at 200 Ohm
  • Cắt nội soi khớp - Arthro cut: 200W at 300 Ohm
  • Cắt dạng móc - Hook cut: 100W at 400 Ohm
Chế độ đông máu đơn cực - Monopolar coagulation:
  • Đông máu mềm - Soft coagulation: 120W cho 100 Ohm
  • Đông máu cưỡng bức 1 - Forced coag 1: 150W at 400 Ohm
  • Đông máu cưỡng bức 2 - Forced coag 2: 150W at 500 Ohm
  • Đông máu cưỡng bức 3 - Forced coag 3: 150W at 500 Ohm
  • Đông máu bàng quang, niệu quản - Uro coag: 50W at 300 Ohm
  • Đông máu nội soi khớp - Arthro coag: 50W at 300 Ohm
  • Đông máu dạng xịt - Spray coag: 120W at 2000 Ohm
  • Đông máu Argon - Argon coag*: 120W at 2000 Ohm
  • Đông máu nội soi bằng Argon - Argon endo coag*: 120W at 2000 Ohm
Cắt lưỡng cực - Bipolar cutting:
  • Cắt lưỡng cực cầm máu - Bipolar cut (Hemostasis 0...7): 100W at 100 Ohm
  • Cắt lưỡng cực bàng quang, niệu quản - Uro bi-cut: 300W at 100 Ohm
  • Cắt lưỡng cực nội soi khớp 1 - Arthro bi-cut 1: 300W at 100 Ohm
  • Cắt lưỡng cực nội soi khớp 2 - Arthro bi-cut 2: 300W at 100 Ohm
  • Cắt lưỡng cực nội soi khớp 3 - Arthro bi-cut 3: 300W at 100 Ohm
Đông máu lưỡng cực - Bipolar coagulation:
  • Đông máu lưỡng cực vi phẫu - Micro bi-coag: 60W at 100 Ohm
  • Đông máu lưỡng cực tiêu chuẩn - Standard bi-coag: 100W at 100 Ohm
  • Đông máu lưỡng cực cưỡng bức - Forced bi-coag: 150W at 100 Ohm
  • Đông máu lưỡng cực tự động - Auto bi-coag: 300W at 20 Ohm
  • Đông máu lưỡng cực bàng quang, niệu quản - Uro bi-coag: 50W at 100 Ohm
  • Đông máu lưỡng cực nội soi khớp - Arthro bi-coag: 120W at 100 Ohm
Chế độ hàn mạch máu - Vessel sealing:
  • Chế độ hàn mạch máu ổ bụng - Vessel sealing (Lap 5mm): 100W at 20 Ohm
  • Chế độ hàn mạch máu ổ bụng - Vessel sealing (Lap 10mm): 300W at 20 Ohm
  • Chế độ hàn mạch máu tổng hợp - Vessel sealing (Gen. surgery): 300W at 20 Ohm
  • Chế độ máu đôi - Twin coag: 150W at 200 Ohm
Ưu điểm:
  • Chế độ cầm máu đơn cực: với hiệu quả cầm máu nhẹ cho lớp mô bề mặt.
  • Chế độ đốt cầm máu tiếp xúc: cầm máu mạnh ở bề mặt và ở sâu.
  • Chế độ đốt phun cầm máu (spray): cầm máu mạnh ở bề mặt, dụng cụ không tiếp xúc mô.
  • Chế độ lưỡng cực, khu vực rộng lớn có thể điều trị dễ dàng. Gồm có 6 chế độ:
  • Đốt lưỡng cực cầm máu còn gọi là cầm máu vi tế (Micro). Nó có khả năng tự động khởi phát, tự động ngừng dựa trên khả tự động. Đồng thời xác định được trở kháng của mô.
  • Đốt lưỡng cực cầm máu còn gọi là cầm máu Macro.
  • Đốt lưỡng cực cầm máu còn gọi là cầm máu Forced.
  • Đốt lưỡng cực tự động.
  • Đốt lưỡng cực đốt nhanh.
  • Cắt đốt cầm máu lưỡng cực.
Thông số chung:
  • Tần số đốt điện cao cần - Generator operation frequency: 440 kHz
  • Hiển thị / Điều khiển - Display / Controls: TFT / nút bấm
  • Cấp bảo vệ - Protection class: Class I
  • Phần ứng dụng  - Applied part: CF type
  • Phân loại - Classification: acc. to 93/42 ECC IIb
  • Tần số rò rĩ điện thấp - Low-frequency leakage currents: acc. to IEC 60601-1
  • Tần số rò rĩ điện cao - High-frequency leakage currents: acc. to IEC 60601-2-2
  • Điện áp chính - Mains voltage: V 230 / 110 (switchable)
  • Công suất tiêu thụ - Power consumption, VA, max.: 690 VA max.
  • Nguồn điện hiện hành, tối đa. 3.15 A
  • Kích thước - Dimensions, mm: 350х150х350mm
  • Trọng lượng - Weight: 8.0 Kg
Thông số chi tiết:
Chế độ cắt đơn cực - Monopolar cutting:
  • Tần số danh định: 440 Hz
  • Công suất đầu ra, tối đa: 400 watt
Chế độ đông máu đơn cực - Monopolar coagulation:
  • Tần số danh định: 440 kHz
  • Công suất đầu ra, tối đa: 200 watts
Chế độ cắt lưỡng cực - Bipolar cutting:
  • Tần số danh định: 440 kHz
  • Công suất đầu ra, tối đa: 300 watts
Chế độ đông máu lưỡng cực - Bipolar coagulation:
  • Tần số danh định: 440 kHz
  • Công suất đầu ra, tối đa: 200 watts
Chế độ đông máu Argon Plasma - Argon-Plasma Coagulation:
  • Công suất đầu ra, tối đa: 120 watts
  • Lưu lượng khí: 0.4 – 10.0 l/min
Chế độ hàn mạch máu - Vessel Sealing:
  • Tần số danh định: 440 kHz
  • Công suất đầu ra, tối đa: 300 watts
Môi trường hoạt động:
  • Nhiệt độ hoạt động: +15°C đến 30°C.
  • Độ ẩm hoạt động: 20 % – 95 %.
  • Máy có 02 ngõ kết nối dụng cụ đơn cực:
  • Cho phép người sử dụng sử dụng đồng thời 02 dụng cụ bởi 02 phẫu thuật viên. Dụng cụ có thể được kích hoạt bằng công tắc tay hay công tắc đạp chân kép hoặc đơn.
  • Chức năng lưỡng cực được sử dụng không lệ thuộc vào chức năng đơn cực. Và có thể sử dụng đồng thời cả 02 chức năng đơn cực và lưỡng cực.
  • Cho phép sử dụng 02 công tắc đạp chân kép.
  • Một cho chức năng cắt / cầm máu đơn cực.
  • Một cho chức năng lưỡng cực.
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số dùng trong ICU cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với chức năng OXY-CRG và tính liều thuốc (có thể phân tích 15 loại cấp độ thuốc)
  • Tổ Yến huyết
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 04 thông số dùng cho xe cứu thương hoặc theo dõi đầu giường
  • Monitor dành cho bệnh nhân chăm sóc đặc biệt với màn hình cảm ứng TFT 15 inch
  • Máy theo dõi độ bảo hòa Oxy trong máu (Máy theo dõi SpO2 trong máu dạng cầm tay dùng cho trẻ em, trẻ sơ sinh và người lớn)
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 04 thông số (loại cầm tay) có chức năng kết nối (Bluetooth dành cho PC và điện thoại Android, Android Pad) dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với màn hình TFT LCD 2.4 i
  • Bơm tiêm điện 01 kênh có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Máy bơm tiêm điện 01 kênh với màn hình cảm ứng màu TFT 2.8inch có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Máy bơm truyền dịch tự động với màn hình cảm ứng có thể xếp chồng lên nhau và linh hoạt
  • Máy hút dịch 02 bình dùng trong HSCC với dung tích 2000ml
  • Máy bơm hút dịch dùng trong phẫu thuật Ngoại khoa loại 2 bình 3 lít + 1 bình 1 lít
  • Máy hút dịch và rửa dạ dày
  • Máy điện tim 3 kênh
  • Yến thô chưa qua làm sạch
  • Máy đo điện tim 12 kênh tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Blutooth để kết nối với PC, Iphone Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo điện tim loại cầm tay có kết nối Wifi; Blutooth để kết nối với PC, Iphone Smartphone bởi hệ điều hành Android hoặc IOS
  • Máy đo điện tim 03 kênh có tích hợp đo huyết áp và Holter ECG 3 kênh loại dùng tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Blutooth với Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo điện tim 12 kênh tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Wifi với Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo phế dung kế loại cầm tay kết nối Bluetooth / Thiết bị đo thể tích phổi loại cầm tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; PC bởi Phần mềm PC
  • Máy đo phế dung kế loại để bàn di động với màn hình cảm ứng LCD 7inch
  • Máy đo đa ký giấc ngủ không dây loại di động
  • Hệ thống chẩn đoán rối loạn giấc ngủ loại di động loại 52 kênh
  • Máy đo huyết áp cấp cứu 24 giờ với 3 vòng bít người lớn + trẻ em + trẻ sơ sinh
  • Máy theo dõi huyết áp (ABPM) & Spo2
  • Máy đo huyết áp điện tử chuyên nghiệp loại để bàn
  • Máy đo huyết áp điện tử chuyên nghiệp loại để bàn
  • Máy theo dõi huyết áp tự động lâm sàng có kết nối Wifi với PC; Smartphone; Máy tính bảng với hệ điều hành Android
  • Máy theo dõi huyết áp tại giường; tại nhà có kết nối Wifi; Blutooth với PC; với hệ điều hành Android
  • Ống nghe điện tử hình ảnh đa chức năng (ECG; SPO2)
  • Máy điều trị vết thương hở bằng áp lực âm (Máy làm lành vết thương bằng hút chân không; Máy hút áp lực âm trong điều trị vết thương hở)
  • Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
  • Máy hút dịch và điều trị vết thương hở bằng áp lực âm (loại di động đeo trên người)
  • Máy bơm rửa cao áp và đường ống rửa cho vết thương loại bỏ 90% vi trùng, bụi bẩn và mô hoại tử trên bề mặt vết thương
  • Máy hút dịch vết thương áp lực âm kiêm chức năng rửa và điều trị vết thương
  • Hệ thống làm sạch vết thương bằng sóng siêu âm với 03 chức năng hoạt động: Khử mùi bằng sóng siêu âm + Khử mùi áp suất cao + Áp suất âm cho chất thải
  • Tay cầm tưới rửa xung y tế dùng một lần để rửa vết thương nhằm loại bỏ các mô hoại tử, vi khuẩn và các dị vật
  • Máy camera nội soi cầm tay không dây (Wireless) chuẩn 1080 FHD+; kết nối với PC hoặc smartphone; … rất tiện ích để khám ngoại viện
  • Các món ăn được chế biến từ Yến sào Nha Trang
  • Máy nội soi ENT di động loại cầm tay không dây (Wireless) loại loại kết nối qua Iphone; Smartphone; Ipad và màn hình qua cổng HDMI
  • Máy nội soi di động loại cầm tay không dây (Wireless) loại kết nối với máy vi tính; máy Laptop và màn hình qua cổng HDMI
  • Hệ thống nội soi video di động các máy được tích hợp thành một khối gồm
  • Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng loại dùng cho Ống soi cứng và Ống soi mềm được tích hợp thành một khối; có chức năng tăng cường màu sắc hình ảnh của mạch máu; cấu trúc niêm mạc để giúp phát hiện; tầm so
  • Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng loại di động dùng cho Ống soi cứng và Ống soi mềm được tích hợp thành một khối; có chức năng tăng cường màu sắc hình ảnh để giảm màu máu và giúp phát hiện; tầm soát sớm u
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Hệ thống nội soi và phẫu thuật nội soi Full HD 1080 FHD+ với cảm biến 1/1.9
  • Hệ thống nội soi chẩn đoán Tai Mũi Họng với Nguồn sáng Led 80W
  • Ống soi mũi xoang và dụng cụ nội soi Tai Mũi Họng
  • Ống soi tai, màng nhĩ và dụng cụ vi phẫu tai
  • Ống soi thanh quản
Hỗ trợ
0938 168 112
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 4
  • Truy cập hôm nay 163
  • Tổng cộng 51487
Rank alexa