Danh mục sản phẩm
 

6.3.1 Máy truyền dịch



Code No: 6030100
Xuất xứ: Nhật Bản
Bảo hành: 12 tháng
6.3.1. Máy truyền dịch
Bơm truyền dịch 
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm
:
  • Máy chính: 01 cái
  • Phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ đi kèm: 01 bộ
  • Hướng dẫn sử dụng: 01 quyển
Đặc điểm và thông số kỹ thuật của máy:
Đặc điểm chúng:
  • Máy bơm truyền dịch kiểu LF sử dụng hệ thống ngón tay nhu động và phương pháp điều khiển tốc độ giọt.
  • Màn hình màu LCD 4.3 inch hiển thị rõ ràng.
  • Hiển thị dung lượng ắc quy trên màn hình LCD với 5 vạch giúp người sử dụng dễ quan sát.
  • Đèn hoạt động báo sáng giúp dễ dàng nhận biết tình trạng máy đang hoạt động, ngừng hoạt động, các cảnh báo hay đang ở chế độ standby.
  • Giá kẹp cọc linh hoạt có thể kẹp cọc ngang hoặc cọc thẳng đứng mà vẫn giữ máy ở vị trí đúng.
  • Thiết kế gọn nhẹ, dễ bảo trì, vệ sinh máy.
  • Có hai nguồn điện cung cấp: nguồn điện lưới AC và ắc quy bên trong máy.
Tính năng kỹ thuật:
  • Loại dây truyền dịch: Sử dụng được với các loại dây truyền dịch thông thường của nhiều hãng khác nhau.
  • Tốc độ truyền:
    • 3,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)
    • 1,00 đến 100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)
    • Bước đặt: 1mL/h
  • Cài đặt tốc độ bằng núm xoay
  • Giới hạn thể tích dịch truyền:
    • 0,10 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
    • 100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
  • Không giới hạn thể tích dịch truyền khi hiển thị “--.--”
  • Giới hạn thời gian truyền: từ 1 phút đến 99 giờ 59 phút (bước đặt 1 phút).
  • Không giới hạn thời gian truyền khi hiển thị “--.--”
  • Đặt tốc độ truyền nhanh (Bolus) khi ấn và giữ phím:
    • 100,00 đến 300,00 mL/h (đối với dây truyền 20 giọt/mL)
    • 100,00 mL/h (đối với dây truyền 60 giọt/mL)
    • Bước đặt 100,00 mL
  • Đặt thể tích dịch truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím:
    • 0,01 đến 10,00 mL (bước đặt 0,01)
    • 10,00 đến 100,00 mL (bước đặt 0,10 mL)
    • 100,00 đến 999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
  • Đặt thời gian truyền nhanh khi không cần ấn và giữ phím: từ 1 giây đến 60 phút 00 giây (bước đặt 1 giây)
  • Dãi hiển thị thể tích dịch đã truyền:
    • 0,00 đến 10,00mL (bước đặt 0,01mL)
    • 10,00 đến 100,00mL (bước đặt 0,10 mL)
    • 100,00 đến 9999,00 mL (bước đặt 1,00 mL)
  • Độ chính xác:
    • ±10% khi sử dụng dây truyền dịch thông thường
    • ±5% khi sử dụng với dây truyền dịch của Terumo
  • Ngưỡng áp lực báo tắc đường truyền:
    • Ngưỡng áp lực báo tắc trên: -100 đến -30 kPa
    • Ngưỡng áp lực báo tắc dưới: 30 đến 120 kPa
  • Tốc độ truyền nhanh: Khoảng 300 mL/h hoặc hơn (tùy thuộc vào loại dây truyền).
  • Báo động trong các trường hợp:
    • Tắc đường truyền trên
    • Tắc đường truyền dưới
    • Có khí trong dây truyền
    • Cửa bơm mở
    • Tốc độ truyền bất thường
    • Dòng chảy tự do
    • Truyền hết chai dịch
    • Lắp sai bộ sensor đếm giọt
    • Ắc quy yếu
    • Báo động lại
    • Nhắc ấn phím START.
    • Chưa cài đặt tốc độ truyền
    • Chưa cài đặt thể tích dịch định truyền
    • Tốc độ truyền đặt lớn hơn giới hạn thể tích dịch định truyền
    • Hoàn thành thể dịch đặt trước.
  • Các chức năng an toàn:
    • Hệ thống AIS chống lắp sai dây truyền dịch.
    • Chọn áp lực báo tắc đường truyền ở 10 mức
    • Chọn độ nhạy báo động có khí trong dây truyền ở 2 mức.
    • Đường truyền tự động bị kẹp lại khi cửa bơm mở
    • Cài đặt giới hạn dải tốc độ A (Soft limits)
    • Cài đặt giới hạn dải tốc độ B (Hard limits)
    • Khóa bàn phím để tránh ấn nhầm phím khi máy đang hoạt động
  • Các chức năng khác:
    • Hiển thị hướng dẫn lắp dây truyền trên màn hình LCD
    • Hiển thị loại dây truyền đang sử dụng trên màn hình  LCD
    • Chọn và hiển thị loại dây truyền dịch màn hình LCD
    • Chọn thể tích giọt truyền
    • Hiển thị thể tích giọt truyền
    • Cài đặt thể tích dịch định truyền
    • Cài đặt thời gian định truyền
    • Có âm báo ở chế độ truyền nhanh Purge/Bolus
    • Xóa thể tích dịch đã truyền
    • Chế độ chờ Standby
    • Cài đặt thời gian chờ trong chế độ chờ (Trong vòng 24 giờ)
    • Điều chỉ nhâm lượng chuông báo động
    • Điều chỉ nhâm lượng bàn phím
    • Có âm báo khi ấn nút STOP
    • Có 5 mức điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD
    • Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng
    • Cài đặt ngày giờ
    • Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện
    • Phá thiện có nguồn điện lưới AC
    • Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC
    • Duy trì đường tiêm mở (1 - 3 mL/h)
    • Xóa dịch đã truyền khi máy vẫn đang hoạt động
    • Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động
    • Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn để hiển thị
    • Chọn giai điệu chuông báo
    • Chọn bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt
    • Truyền nhanh bằng cá chấn và giữ phím
    • Chế độ truyền nhanh không cần ấn và giữ phím
    • Hoạt động ban đêm.
    • Có âm báo khi tắt nguồn.
  • Điều kiện hoạt động:
    • Nhiệt độ: 5 đến 40 độ C
    • Độ ẩm: 20 đến 90%
  • Điều kiện bảo quản:
    • Nhiệt độ: -20 đến 45 độ C
    • Độ ẩm: 10 đến 95%
  • Điều kiện vận chuyển:
    • Nhiệt độ: -20 đến 60 độ C
    • Độ ẩm: 10 đến 95%
  • Điện áp: từ 100 đến 240VAC, 50-60Hz
  • Có trang bị ắc quy Lithium ion trong máy, hoạt động liên tục: khoảng 5 giờ hoặc hơn (tốc độ 25mL/h, nhiệt độ xung quanh 25 độ C, ắc quy đầy và mới)
  • Thời gian xạc: ≥ 8 giờ
  • Mức tiêu thụ điện năng: 28VA
  • Phân loại: Class 1, có nguồn trong, kiểu CF, hoạt động liên tục, IP22
  • Kích thước: 253mm (rộng) x 120mm (cao) x 102mm (sâu)                    
  • Trọng lượng: Khoảng 2.0 kg
Cùng loại
Chưa có sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số dùng trong ICU cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với chức năng OXY-CRG và tính liều thuốc (có thể phân tích 15 loại cấp độ thuốc)
  • Tổ Yến huyết
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 04 thông số dùng cho xe cứu thương hoặc theo dõi đầu giường
  • Monitor dành cho bệnh nhân chăm sóc đặc biệt với màn hình cảm ứng TFT 15 inch
  • Máy theo dõi độ bảo hòa Oxy trong máu (Máy theo dõi SpO2 trong máu dạng cầm tay dùng cho trẻ em, trẻ sơ sinh và người lớn)
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Monitor theo dõi bệnh nhân 04 thông số (loại cầm tay) có chức năng kết nối (Bluetooth dành cho PC và điện thoại Android, Android Pad) dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh với màn hình TFT LCD 2.4 i
  • Bơm tiêm điện 01 kênh có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Máy bơm tiêm điện 01 kênh với màn hình cảm ứng màu TFT 2.8inch có chức năng quản lý thư viện thuốc
  • Máy bơm truyền dịch tự động với màn hình cảm ứng có thể xếp chồng lên nhau và linh hoạt
  • Máy hút dịch 02 bình dùng trong HSCC với dung tích 2000ml
  • Máy bơm hút dịch dùng trong phẫu thuật Ngoại khoa loại 2 bình 3 lít + 1 bình 1 lít
  • Máy hút dịch và rửa dạ dày
  • Máy điện tim 3 kênh
  • Yến thô chưa qua làm sạch
  • Máy đo điện tim 12 kênh tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Blutooth để kết nối với PC, Iphone Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo điện tim loại cầm tay có kết nối Wifi; Blutooth để kết nối với PC, Iphone Smartphone bởi hệ điều hành Android hoặc IOS
  • Máy đo điện tim 03 kênh có tích hợp đo huyết áp và Holter ECG 3 kênh loại dùng tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Blutooth với Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo điện tim 12 kênh tại giường; tại nhà; trên xe cứu thương loại cầm tay có kết nối Wifi với Smartphone bởi hệ điều hành Android
  • Máy đo phế dung kế loại cầm tay kết nối Bluetooth / Thiết bị đo thể tích phổi loại cầm tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; PC bởi Phần mềm PC
  • Máy đo phế dung kế loại để bàn di động với màn hình cảm ứng LCD 7inch
  • Máy đo đa ký giấc ngủ không dây loại di động
  • Hệ thống chẩn đoán rối loạn giấc ngủ loại di động loại 52 kênh
  • Máy đo huyết áp cấp cứu 24 giờ với 3 vòng bít người lớn + trẻ em + trẻ sơ sinh
  • Máy theo dõi huyết áp (ABPM) & Spo2
  • Máy đo huyết áp điện tử chuyên nghiệp loại để bàn
  • Máy đo huyết áp điện tử chuyên nghiệp loại để bàn
  • Máy theo dõi huyết áp tự động lâm sàng có kết nối Wifi với PC; Smartphone; Máy tính bảng với hệ điều hành Android
  • Máy theo dõi huyết áp tại giường; tại nhà có kết nối Wifi; Blutooth với PC; với hệ điều hành Android
  • Ống nghe điện tử hình ảnh đa chức năng (ECG; SPO2)
  • Máy điều trị vết thương hở bằng áp lực âm (Máy làm lành vết thương bằng hút chân không; Máy hút áp lực âm trong điều trị vết thương hở)
  • Tổ Yến đã qua làm sạch (tinh chế)
  • Máy hút dịch và điều trị vết thương hở bằng áp lực âm (loại di động đeo trên người)
  • Máy bơm rửa cao áp và đường ống rửa cho vết thương loại bỏ 90% vi trùng, bụi bẩn và mô hoại tử trên bề mặt vết thương
  • Máy hút dịch vết thương áp lực âm kiêm chức năng rửa và điều trị vết thương
  • Hệ thống làm sạch vết thương bằng sóng siêu âm với 03 chức năng hoạt động: Khử mùi bằng sóng siêu âm + Khử mùi áp suất cao + Áp suất âm cho chất thải
  • Tay cầm tưới rửa xung y tế dùng một lần để rửa vết thương nhằm loại bỏ các mô hoại tử, vi khuẩn và các dị vật
  • Máy camera nội soi cầm tay không dây (Wireless) chuẩn 1080 FHD+; kết nối với PC hoặc smartphone; … rất tiện ích để khám ngoại viện
  • Các món ăn được chế biến từ Yến sào Nha Trang
  • Máy nội soi ENT di động loại cầm tay không dây (Wireless) loại loại kết nối qua Iphone; Smartphone; Ipad và màn hình qua cổng HDMI
  • Máy nội soi di động loại cầm tay không dây (Wireless) loại kết nối với máy vi tính; máy Laptop và màn hình qua cổng HDMI
  • Hệ thống nội soi video di động các máy được tích hợp thành một khối gồm
  • Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng loại dùng cho Ống soi cứng và Ống soi mềm được tích hợp thành một khối; có chức năng tăng cường màu sắc hình ảnh của mạch máu; cấu trúc niêm mạc để giúp phát hiện; tầm so
  • Hệ thống nội soi Tai Mũi Họng loại di động dùng cho Ống soi cứng và Ống soi mềm được tích hợp thành một khối; có chức năng tăng cường màu sắc hình ảnh để giảm màu máu và giúp phát hiện; tầm soát sớm u
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Hệ thống nội soi và phẫu thuật nội soi Full HD 1080 FHD+ với cảm biến 1/1.9
  • Hệ thống nội soi chẩn đoán Tai Mũi Họng với Nguồn sáng Led 80W
  • Ống soi mũi xoang và dụng cụ nội soi Tai Mũi Họng
  • Ống soi tai, màng nhĩ và dụng cụ vi phẫu tai
  • Ống soi thanh quản
Hỗ trợ
0938 168 112
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 2
  • Truy cập hôm nay 161
  • Tổng cộng 48071
Rank alexa